– Char(size): Chuỗi có độ dài cố định. Mặc định size là 1. size từ 0->255
– Varchar(size): Chuỗi có độ dài biến đổi. Size là độ dài tối đa, từ 0->65535
– Text: Chuỗi có độ dài tối đa chiếm 65,535 byte
– Mediumtext: Chuỗi có độ dài tối đa là 16,777,215 ký tự
– Longtext: Chuỗi có độ dài tối đa là 4,294,967,295 ký tự
– Tinyint: Số nguyên có giá trị từ -128 đến 127
– Smallint: Số nguyên có giá trị từ -32768 đến 32767
– Mediumint: Số nguyên có giá trị từ -8388608 đến 8388607
– Int: Số nguyên có giá trị từ -2147483648 đến 2147483647
– Bigint: Số nguyên có giá trị từ -9223372036854775808 đến
9223372036854775807
– Float: Số thực có giá trị từ -3.402823466E+38 đến –
1.175494351E-38
– Double: Số thực có giá trị từ 1.7976931348623 157E+ 308 đến – 2.22507385850720 14E- 308
– Datetime: Kiểu ngày giờ (Định dạng: YYYY-MM-DD H:i:s)
– Date: Kiểu ngày (YYYY-MM-DD)
– Timestamp: (Định dạng: YYYY-MM-DD H:i:s): Lưu ở UTC, khi truy xuất dữ liệu => Tự động đổi sang múi giờ